Từ điển Thiều Chửu
臍 - tề
① Rốn, lúc đứa trẻ mới sinh còn có cuống nhau dính vào trong bụng gọi là tề đái 臍帶 cuống rốn. ||② Vật gì lũm xuống đều gọi là tề. Như qua tề 瓜臍 núm dưa. ||③ Yếm cua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臍 - tề
Cái rốn — Còn chỉ cái yếm ở bụng con cua.


水臍 - thuỷ tề ||